Cách Quy Đổi Từ Inch Sang Cm
Nghi chung ta nghe về đơn vị CM thì chắc hẳn nhiều người sẽ không lấy gì lạ vì nó rất thân thuột vs chúng ta qua các số đo và những con số. Nhưng một ngày đẹp trời nào đó vô tình chúng ta những nước châu âu hay mỹ hay mua những sản phẩm những những châu lục đó. Thì nhiều người lại ngỡ ngàng và không biết kích thước thật của chúng bao nhiêu.
Thông thường 1inch = 2.5cm và có công thức đổi đơn vị cũng rất đơn giản như sau:
d (cm) = d (in) × 2,54
Bảng quy đổi từ inch sang cm
Inch (“) | Centimet (cm) |
---|---|
0,01 in | 0,0254000 cm |
1/64 in | 0,0396875 cm |
1/32 in | 0,0793750 cm |
1/16 in | 0,15875 cm |
0,1 in | 0,2540 cm |
1/8 in | 0,3175 cm |
1/4 in | 0,635 cm |
1/2 in | 1,27 cm |
1 in | 2,54 cm |
2 in | 5,08 cm |
3 in | 7,62 cm |
4 in | 10,16 cm |
5 in | 12,70 cm |
6 in | 15,24 cm |
7 in | 17,78 cm |
8 in | 20,32 cm |
9 in | 22,86 cm |
10 in | 25,40 cm |
20 in | 50,80 cm |
30 in | 76,20 cm |
40 in | 101,60 cm |
50 in | 127,00 cm |
60 in | 152,40 cm |
70 in | 177,80 cm |
80 in | 203,20 cm |
90 in | 228,60 cm |
100 in | 254,00 cm |
Nhận xét
Đăng nhận xét